Đọc nhanh: 打电报 (đả điện báo). Ý nghĩa là: đánh điện báo; gửi điện báo; đánh dây thép, đánh cáp; đánh điện xuyên đại dương.
Ý nghĩa của 打电报 khi là Động từ
✪ đánh điện báo; gửi điện báo; đánh dây thép
向...发送电报
✪ đánh cáp; đánh điện xuyên đại dương
通过海底电缆通信;发海底电缆电报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打电报
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 打电报
- đánh điện tín
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 小孩 畏惧 打雷 和 闪电
- Trẻ em sợ sấm sét và chớp.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 她 半夜 给 我 打 了 电话
- Giữa đêm giữa hôm cô ấy gọi điện cho tôi.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打电报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打电报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
报›
电›