打早 dǎ zǎo

Từ hán việt: 【đả tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打早" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả tảo). Ý nghĩa là: từ lâu, lập tức; càng sớm càng tốt. Ví dụ : - 。 từ lâu tôi đã không muốn đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打早 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打早 khi là Động từ

từ lâu

从很久前

Ví dụ:
  • - 早就 zǎojiù 不想 bùxiǎng lái

    - từ lâu tôi đã không muốn đến.

lập tức; càng sớm càng tốt

尽快,立刻,赶早

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打早

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - 早就 zǎojiù 打扮 dǎbàn 风风光光 fēngfēngguāngguāng de 准备 zhǔnbèi 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 颁奖 bānjiǎng

    - Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.

  • - 丫头 yātou 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shuǐ

    - Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 早上 zǎoshàng 岳母 yuèmǔ 打来 dǎlái le 电话 diànhuà

    - Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.

  • - 尼姑 nígū 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 打扫 dǎsǎo 庙宇 miàoyǔ

    - Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.

  • - 表面 biǎomiàn shàng 不动声色 bùdòngshēngsè 骨子里 gǔzilǐ què 早有打算 zǎoyǒudǎsuàn

    - vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.

  • - 早就 zǎojiù 不想 bùxiǎng lái

    - từ lâu tôi đã không muốn đến.

  • - 打发 dǎfā 早点儿 zǎodiǎner 休息 xiūxī

    - Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 坚持 jiānchí 跑步 pǎobù 雷打不动 léidǎbùdòng

    - cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.

  • - 如果 rúguǒ zǎo 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 打扰 dǎrǎo 别人 biérén

    - Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.

  • - 这个 zhègè 念头 niàntou 趁早 chènzǎo 打消 dǎxiāo

    - ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.

  • - 星期六 xīngqīliù 早上 zǎoshàng zài 工作室 gōngzuòshì gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.

  • - 打卡 dǎkǎ 时间 shíjiān shì 早上 zǎoshàng 九点 jiǔdiǎn

    - Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.

  • - 今晚 jīnwǎn 打算 dǎsuàn 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Tối nay tôi định đi ngủ sớm.

  • - 行李 xínglǐ dōu hǎo le 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng jiù 动身 dòngshēn

    - hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.

  • - 和尚 héshàng 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ 打坐 dǎzuò

    - Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.

  • - 我能 wǒnéng 打开 dǎkāi 电灯 diàndēng ma

    - Tôi có thể bật đèn điện không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打早

Hình ảnh minh họa cho từ 打早

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao