Đọc nhanh: 打战 (đả chiến). Ý nghĩa là: run; phát run; run rẩy. Ví dụ : - 冻得真打战 lạnh phát run
Ý nghĩa của 打战 khi là Động từ
✪ run; phát run; run rẩy
发抖也叫打颤
- 冻得 真 打战
- lạnh phát run
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打战
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 冻得 真 打战
- lạnh phát run
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 打 了 一个 冷战
- rùng mình một cái.
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 打赢 了 二战
- Chiến thắng thế chiến thứ hai.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 那次 战斗 打得 很 激烈
- Trận chiến diễn ra khốc liệt.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
打›