Đọc nhanh: 打冷战 (đả lãnh chiến). Ý nghĩa là: rùng mình; run cầm cập; ớn lạnh.
Ý nghĩa của 打冷战 khi là Động từ
✪ rùng mình; run cầm cập; ớn lạnh
因寒冷或害怕身体突然颤动一两下也作打冷颤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打冷战
- 冻得 真 打战
- lạnh phát run
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 打冷枪
- bắn lén.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 打入冷宫
- vứt vào lãnh cung.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
- 打 了 一个 冷战
- rùng mình một cái.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 天冷得 他 直战
- Trời lạnh đến mức anh ta run rẩy.
- 打赢 了 二战
- Chiến thắng thế chiến thứ hai.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 她 冷静 地面 对 挑战
- Cô ấy bình tĩnh đối mặt với thử thách.
- 那次 战斗 打得 很 激烈
- Trận chiến diễn ra khốc liệt.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打冷战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打冷战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
战›
打›