Đọc nhanh: 打光棍 (đả quang côn). Ý nghĩa là: Sống độc thân.
Ý nghĩa của 打光棍 khi là Danh từ
✪ Sống độc thân
妻子丢失之后的男人一般不会称作“光棍”,有儿有女的人也不会被称为“光棍儿”。 中国历来重视子孙的繁衍,有用枝繁叶茂来比喻子孙众多之说。父母为树干,儿女为枝叶。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打光棍
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 光棍 不 吃眼前亏
- Người thức thời không chịu thiệt thòi.
- 掠起 一根 棍子 就 打
- tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 接受 自己 身为 光棍 的 现实
- Chấp nhận sự thật rằng bạn là một người độc thân.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打光棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打光棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
打›
棍›