Đọc nhanh: 扑灭疫情 (phốc diệt dịch tình). Ý nghĩa là: Dập dịch.
Ý nghĩa của 扑灭疫情 khi là Danh từ
✪ Dập dịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑灭疫情
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 我 今天 打灭 活疫苗 了
- Hôm nay tôi đã tiêm vacxin Verocell của Trung Quốc rồi.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 疫情 在 城市 蔓延
- Đại dịch lan rộng trong thành phố.
- 疫情 蔓延 多个 城市
- Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
- 疫情 制约 了 旅游业
- Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.
- 疫情 致使 学校 关闭
- Dịch bệnh khiến trường học đóng cửa.
- 疫情 让 生活 变得 不 方便
- Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.
- 许多 小企业 因 疫情 倒闭
- Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
- 疫情 影响 了 全球 产业链
- Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扑灭疫情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扑灭疫情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
扑›
灭›
疫›