Đọc nhanh: 常备药 (thường bị dược). Ý nghĩa là: thuốc thường dùng trong nhà. Ví dụ : - 常备药品。 thuốc chuẩn bị sẵn
Ý nghĩa của 常备药 khi là Danh từ
✪ thuốc thường dùng trong nhà
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常备药
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 医药 常识
- thường thức y dược
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 芷 是 常见 中药材
- Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.
- 冰箱 里 常备 着 冰水
- Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.
- 常备不懈
- luôn luôn tỉnh táo đề phòng
- 考试 前 的 准备 非常 重要
- Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 古代 常对 夷 有所 防备
- Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.
- 这个 设备 非常 便利
- Thiết bị này rất tiện lợi.
- 宾馆 的 设备 非常 先进
- Trang thiết bị của khách sạn rất tiên tiến.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 桂枝 在 中药 中 很 常见
- Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.
- 灵芝 是 非常 难得 的 药草
- linh chi là một cây dược thảo rất khó kiếm được.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 这台 设备 非常 机
- Thiết bị này rất linh hoạt.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 常备药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常备药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
常›
药›