Đọc nhanh: 疫情爆发 (dịch tình bạo phát). Ý nghĩa là: Dịch bệnh bùng phát.
Ý nghĩa của 疫情爆发 khi là Động từ
✪ Dịch bệnh bùng phát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疫情爆发
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 发情期
- thời kỳ động dục
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 发现 敌情
- phát hiện tình hình quân địch.
- 她 的 心情 发生 了 迁变
- Tâm trạng của cô ấy đã thay đổi.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
- 这场 战争 突然 爆发 了
- Cuộc chiến này đột nhiên nổ ra.
- 火山 在 晚上 突然 爆发 了
- Núi lửa đã nổ vào ban đêm.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疫情爆发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疫情爆发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
情›
爆›
疫›