Đọc nhanh: 手轮电影院 (thủ luân điện ảnh viện). Ý nghĩa là: rạp chiếu phim mới (Điện ảnh).
Ý nghĩa của 手轮电影院 khi là Danh từ
✪ rạp chiếu phim mới (Điện ảnh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手轮电影院
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 电影院
- rạp chiếu phim
- 我 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.
- 电影院 里 卖 爆米花
- Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.
- 我 喜欢 看 影碟 , 但 我 更 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem đĩa DVD nhưng tôi càng thích xem phim trong rạp hơn.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 这家 电影院 的 生意 不太好
- Rạp chiếu phim này kinh doanh không tốt lắm.
- 我 就 电影院 了
- Chúng tôi đến rạp chiếu phim rồi.
- 电影院 里 观众 拥挤
- Khán giả trong rạp chiếu phim chen chúc nhau.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
- 我家 旁边 有 三个 电影院
- Cạnh nhà tôi có 3 cái rạp chiếu phim.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
- 这家 电影院 的 票价 很 贵
- Giá vé ở rạp chiếu phim này rất đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手轮电影院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手轮电影院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
手›
电›
轮›
院›