首论电影院 shǒu lùn diànyǐngyuàn

Từ hán việt: 【thủ luận điện ảnh viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "首论电影院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ luận điện ảnh viện). Ý nghĩa là: Rạp chiếu phim vòng đầu (phim mới).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 首论电影院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 首论电影院 khi là Danh từ

Rạp chiếu phim vòng đầu (phim mới)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首论电影院

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 很快 hěnkuài jiù huì 问世 wènshì

    - Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.

  • - 电影 diànyǐng lìng 彻底 chèdǐ 沉迷 chénmí

    - Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.

  • - 拍电影 pāidiànyǐng

    - Quay phim.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn

    - rạp chiếu phim

  • - 喜欢 xǐhuan zài 电影院 diànyǐngyuàn kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn mài 爆米花 bàomǐhuā

    - Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.

  • - 电影 diànyǐng 首映式 shǒuyìngshì 非常 fēicháng 火爆 huǒbào

    - Buổi công chiếu phim rất sôi động.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 影碟 yǐngdié dàn gèng 喜欢 xǐhuan zài 电影院 diànyǐngyuàn kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi thích xem đĩa DVD nhưng tôi càng thích xem phim trong rạp hơn.

  • - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 有场 yǒuchǎng 电影 diànyǐng 首映 shǒuyìng

    - Chúng tôi có một buổi ra mắt phim vào ngày mai.

  • - 这家 zhèjiā 电影院 diànyǐngyuàn de 生意 shēngyì 不太好 bùtàihǎo

    - Rạp chiếu phim này kinh doanh không tốt lắm.

  • - jiù 电影院 diànyǐngyuàn le

    - Chúng tôi đến rạp chiếu phim rồi.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn 观众 guānzhòng 拥挤 yōngjǐ

    - Khán giả trong rạp chiếu phim chen chúc nhau.

  • - kàn 朋友 péngyou 还是 háishì 电影院 diànyǐngyuàn 还是 háishì 滑冰场 huábīngchǎng 一时 yīshí 拿不定 nábùdìng 主意 zhǔyi

    - đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.

  • - 听说 tīngshuō yǒu 剧院 jùyuàn huì dào zhe fàng 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.

  • - 我家 wǒjiā 旁边 pángbiān yǒu 三个 sāngè 电影院 diànyǐngyuàn

    - Cạnh nhà tôi có 3 cái rạp chiếu phim.

  • - xīn 拍摄 pāishè de 电影 diànyǐng 确实 quèshí 受到 shòudào 评论家 pínglùnjiā 严厉 yánlì de 批评 pīpíng

    - Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.

  • - 电影院 diànyǐngyuàn 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.

  • - 这家 zhèjiā 电影院 diànyǐngyuàn de 票价 piàojià hěn guì

    - Giá vé ở rạp chiếu phim này rất đắt.

  • - 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 讨论 tǎolùn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy cùng bạn bè thảo luận về phim.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 首论电影院

Hình ảnh minh họa cho từ 首论电影院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 首论电影院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao