手用 shǒu yòng

Từ hán việt: 【thủ dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ dụng). Ý nghĩa là: Dụng cụ cầm tay, dùng tay. Ví dụ : - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手用 khi là Danh từ

Dụng cụ cầm tay

hand (tool)

Ví dụ:
  • - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

dùng tay

hand-used

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手用

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 用手 yòngshǒu 摩擦 mócā 双臂 shuāngbì 可以 kěyǐ 取暖 qǔnuǎn

    - Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.

  • - zuò shǒu 不够 bùgòu yòng

    - không đủ người làm.

  • - yòng shǒu 抚平 fǔpíng 皱纹 zhòuwén

    - Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ 堵着 dǔzhe 猫眼 māoyǎn ne

    - Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.

  • - 课堂 kètáng shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ kōu le kōu 鼻子 bízi

    - Anh ấy dùng tay móc mũi.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 非常 fēicháng 耐用 nàiyòng

    - Chiếc điện thoại này rất bền.

  • - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 照一照 zhàoyīzhào

    - lấy đèn pin rọi xem.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ 指着 zhǐzhe 地图 dìtú

    - Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.

  • - qǐng 不要 búyào 用手 yòngshǒu pèng 镜头 jìngtóu

    - Xin đừng chạm tay vào ống kính.

  • - 他用 tāyòng shǒu 抵着 dǐzhe 下巴颏儿 xiàbakēér

    - Nó chống tay lên cằm.

  • - yòng 各种 gèzhǒng 手段 shǒuduàn diāo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.

  • - 没用 méiyòng 双手 shuāngshǒu 练习 liànxí 手术 shǒushù ma

    - Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?

  • - 你们 nǐmen yòng 手锯 shǒujù ba

    - Các bạn dùng cưa tay đi.

  • - 吊带 diàodài yòng 手织 shǒuzhī de 蕾丝 lěisī 编成 biānchéng

    - Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.

  • - 他们 tāmen yīn 对手 duìshǒu 权柄 quánbǐng 在握 zàiwò 反抗 fǎnkàng 没用 méiyòng

    - Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.

  • - 用力 yònglì 扳动 bāndòng 门把手 ménbàshǒu

    - Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手用

Hình ảnh minh họa cho từ 手用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao