Đọc nhanh: 手用 (thủ dụng). Ý nghĩa là: Dụng cụ cầm tay, dùng tay. Ví dụ : - 三分钟后你的手用得上 Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Ý nghĩa của 手用 khi là Danh từ
✪ Dụng cụ cầm tay
hand (tool)
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
✪ dùng tay
hand-used
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手用
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 你 没用 双手 练习 手术 吗
- Bạn chưa thực hành hoạt động bằng cả hai tay?
- 你们 用 手锯 吧
- Các bạn dùng cưa tay đi.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
用›