Đọc nhanh: 房基 (phòng cơ). Ý nghĩa là: nền nhà; nền móng. Ví dụ : - 房基下沉 nền nhà bị lún
Ý nghĩa của 房基 khi là Danh từ
✪ nền nhà; nền móng
房屋的地基
- 房基 下沉
- nền nhà bị lún
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房基
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 奠基石
- bia móng
- 宅基地
- đất nền nhà
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 房基 下沉
- nền nhà bị lún
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
- 这座 房子 的 地基 很 扎实
- Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.
- 他 跌跌撞撞 地 跑 进 房间
- Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房基
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房基 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
房›