Đọc nhanh: 房屋基础 (phòng ốc cơ sở). Ý nghĩa là: Móng nhà.
Ý nghĩa của 房屋基础 khi là Danh từ
✪ Móng nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋基础
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 转让 房屋
- chuyển nhượng nhà
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 打下 基础
- xây dựng cơ sở; dựng nền tảng
- 房基 下沉
- nền nhà bị lún
- 坚实 的 基础
- cơ sở vững chắc.
- 学术 基础 厚实
- cơ bản về học thuật rất uyên thâm.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 固基 才能 建 好 房子
- Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.
- 建筑 房屋 一定 要 把 根基 打 好
- xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房屋基础
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房屋基础 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
屋›
房›
础›