Đọc nhanh: 土方儿 (thổ phương nhi). Ý nghĩa là: phương thuốc dân gian.
Ý nghĩa của 土方儿 khi là Danh từ
✪ phương thuốc dân gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土方儿
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 方言土语
- Phương ngôn thổ ngữ.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 苗儿 拱 出土 了
- Mầm nhú lên khỏi đất.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 黄土岗 儿
- hoàng thổ cương; đồi đất vàng
- 这个 地方 的 土地 经常 板结
- Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 埋 点儿 土在 这儿
- Vùi một chút đất xuống đây.
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土方儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土方儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
土›
方›