Đọc nhanh: 成套修脚器具 (thành sáo tu cước khí cụ). Ý nghĩa là: Bộ dụng cụ để chăm sóc bàn chân.
Ý nghĩa của 成套修脚器具 khi là Danh từ
✪ Bộ dụng cụ để chăm sóc bàn chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成套修脚器具
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 成套设备
- thiết bị đồng bộ.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 器具 窳 劣
- máy móc tồi tàn.
- 大器晚成
- Tài năng lớn, thành công muộn.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 铁质 的 器具
- dụng cụ bằng sắt; đồ sắt.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 玉不琢 , 不成器
- ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 懒惰 是 成功 的 绊脚石
- Lười biếng là trở ngại cho sự thành công.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成套修脚器具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成套修脚器具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
具›
器›
套›
成›
脚›