Đọc nhanh: 成均馆 (thành quân quán). Ý nghĩa là: Koryo Seonggyungwan, trường đại học có từ triều đại Goryeo của Hàn Quốc, ở Gaesong, Triều Tiên, Đại học Sungkyunkwan, Seoul.
✪ Koryo Seonggyungwan, trường đại học có từ triều đại Goryeo của Hàn Quốc, ở Gaesong, Triều Tiên
Koryo Seonggyungwan, university dating back to Korean Goryeo dynasty, in Gaesong, North Korea
✪ Đại học Sungkyunkwan, Seoul
Sungkyun kwan university, Seoul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成均馆
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 他们 成功 办 了 餐馆
- Họ đã thành công trong việc kinh doanh nhà hàng.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
- 我们 班 平均 成绩 是 80 分
- Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成均馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成均馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
成›
馆›