Đọc nhanh: 拜堂成亲 (bái đường thành thân). Ý nghĩa là: Bái đường thành thân.
Ý nghĩa của 拜堂成亲 khi là Danh từ
✪ Bái đường thành thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜堂成亲
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 我 完成 了 课堂作业
- Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 萱堂 是 母亲 住 的 房子
- Huyên đường là nhà mẹ ở.
- 我 亲自 去 拜访 了 他
- Tôi đã đích thân đến thăm anh ấy.
- 他 在 母亲 的 哺育 下 健康成长
- Anh ấy lớn lên khỏe mạnh dưới sự nuôi dưỡng của mẹ.
- 他 把 我 当成 亲兄弟 一样 , 时时 劝戒 我 , 帮助 我
- anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.
- 他 对 父亲 非常 崇拜
- Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 父亲 似乎 是 要 全家 抱成一团
- cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 签名册 亲笔签名 组成 的 册子
- Cuốn sách được tạo thành từ việc ký tên bằng chính bút của mỗi người trong danh sách.
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 我们 已成 亲家 了
- Chúng ta đã thành thông gia rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拜堂成亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜堂成亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
堂›
成›
拜›