Đọc nhanh: 戏馆子 (hí quán tử). Ý nghĩa là: rạp hát; nhà hát; kịch viện.
Ý nghĩa của 戏馆子 khi là Danh từ
✪ rạp hát; nhà hát; kịch viện
剧场的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏馆子
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 下馆子
- vào quán ăn
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戏馆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戏馆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
戏›
馆›