Đọc nhanh: 慈禧太后 (từ hi thái hậu). Ý nghĩa là: Thái hậu Từ Hi hay Ts'u Hsi (1835-1908), nhiếp chính 1861-1908.
Ý nghĩa của 慈禧太后 khi là Danh từ
✪ Thái hậu Từ Hi hay Ts'u Hsi (1835-1908), nhiếp chính 1861-1908
Empress Dowager Cixi or Ts'u Hsi (1835-1908), regent 1861-1908
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈禧太后
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 太 老伯
- bác cả
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 这件 衬衫 后身 太长 了
- vạt sau chiếc áo này quá dài.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 我 希望 后来 你禧星 高照
- Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.
- 这个 技术 太 落后 了
- Kỹ thuật này quá lạc hậu.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈禧太后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈禧太后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
太›
慈›
禧›