不尽我意 bù jìn wǒ yì

Từ hán việt: 【bất tần ngã ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不尽我意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tần ngã ý). Ý nghĩa là: Không được như tôi muốn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不尽我意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不尽我意 khi là Thành ngữ

Không được như tôi muốn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不尽我意

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - níng 不知 bùzhī de 意思 yìsī

    - Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?

  • - 同意 tóngyì de 安排 ānpái

    - Tôi không đồng ý với cách sắp xếp của bạn.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 不介意 bùjièyì shì 小白脸 xiǎobáiliǎn ér 嫌弃 xiánqì

    - Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu

  • - dǒng 这个 zhègè 玩意儿 wányìer de 用途 yòngtú

    - Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - qǐng 不要 búyào 误解 wùjiě de 意思 yìsī

    - Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.

  • - hěn qiǔ 不好意思 bùhǎoyìsī

    - Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • - zhēn 不好意思 bùhǎoyìsī 迟到 chídào le

    - Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不然 bùrán méi 办法 bànfǎ

    - Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.

  • - 假若 jiǎruò 想要 xiǎngyào de shì de 办公桌 bàngōngzhuō 尽管 jǐnguǎn 拿走 názǒu hái 求之不得 qiúzhībùdé ne

    - Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!

  • - 如果 rúguǒ 人手 rénshǒu 不够 bùgòu dào shì 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.

  • - 不介意 bùjièyì de 决定 juédìng

    - Tôi không để tâm đến quyết định của bạn.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 尽量 jǐnliàng tán 出来 chūlái 不要 búyào 保留 bǎoliú

    - Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng

  • - yǒu 意见 yìjiàn 大家 dàjiā 尽管 jǐnguǎn hěn 欢迎 huānyíng 不同 bùtóng de 声音 shēngyīn

    - Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.

  • - 尽管 jǐnguǎn 接受 jiēshòu de 意见 yìjiàn yǒu 意见 yìjiàn 还要 háiyào xiàng

    - cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不尽我意

Hình ảnh minh họa cho từ 不尽我意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不尽我意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao