Đọc nhanh: 情事 (tình sự). Ý nghĩa là: tình hình; tình trạng; tình huống; hiện tượng (thường chỉ văn kiện, pháp lệnh).
Ý nghĩa của 情事 khi là Danh từ
✪ tình hình; tình trạng; tình huống; hiện tượng (thường chỉ văn kiện, pháp lệnh)
情况;现象 (多用于法令文件)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情事
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 她 一直 揣摩 这件 事情
- Cô ấy vẫn luôn nghiền ngẫm về việc này.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 事情 要 慢慢 做
- Công việc cần làm từ từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
情›