Đọc nhanh: 短情薄义 (đoản tình bạc nghĩa). Ý nghĩa là: đoản tình bạc nghĩa.
Ý nghĩa của 短情薄义 khi là Thành ngữ
✪ đoản tình bạc nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短情薄义
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 待 他 的 情分 不 薄
- Tình cảm dành cho anh ấy đâu có ít.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 姐姐 待 他 很 有 情义
- chí gái đối với nó rất có tình có nghĩa.
- 她 的 表情 含义丰富
- Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 最近 你 待 我 的 感情 很 薄
- Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 他们 之间 的 情义 很深
- Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短情薄义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短情薄义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
情›
短›
薄›