Đọc nhanh: 恩怨 (ân oán). Ý nghĩa là: ân oán. Ví dụ : - 恩怨分明。 ân oán phân minh.. - 不计较个人恩怨。 không nghĩ đến ân oán cá nhân.
Ý nghĩa của 恩怨 khi là Danh từ
✪ ân oán
恩惠和仇恨 (多偏指仇恨)
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩怨
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 深闺 幽怨
- khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.
- 睚眦之怨
- trừng mắt oán hận
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 有 一些 恩怨 让 我 永远 不能 息怒
- Có một vài mối thù khiến tôi không bao giờ nguôi ngoai được.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恩怨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恩怨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怨›
恩›