总账 zǒngzhàng

Từ hán việt: 【tổng trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "总账" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổng trướng). Ý nghĩa là: sổ cái. Ví dụ : - 。 Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 总账 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 总账 khi là Danh từ

sổ cái

簿记中主要账簿之一,按户头分类登记一切经济及财政业务根据总账所记账目编制资产负债表

Ví dụ:
  • - cóng 流水账 liúshuǐzhàng 过录 guòlù dào 总账 zǒngzhàng shàng

    - Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总账

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 总是 zǒngshì 趋炎附势 qūyánfùshì

    - Anh ta luôn nịnh nọt.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 加拿大 jiānádà 总理 zǒnglǐ 贾斯 jiǎsī tíng · 特鲁多 tèlǔduō 发言 fāyán

    - Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - zǒng 喜欢 xǐhuan 撩妹 liáomèi

    - Anh ấy luôn thích trêu gái.

  • - 总是 zǒngshì 操心 cāoxīn 家里 jiālǐ shì

    - Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.

  • - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 人生 rénshēng 总有 zǒngyǒu 许多 xǔduō 悲哀 bēiāi

    - Đời người luôn có nhiều sự bi ai.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 打总儿 dǎzǒngér 算账 suànzhàng

    - tính gộp; tính tổng cộng

  • - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

  • - cóng 流水账 liúshuǐzhàng 过录 guòlù dào 总账 zǒngzhàng shàng

    - Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 总账

Hình ảnh minh họa cho từ 总账

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao