Đọc nhanh: 总账会计 (tổng trướng hội kế). Ý nghĩa là: kế toán tổng hợp.
Ý nghĩa của 总账会计 khi là Danh từ
✪ kế toán tổng hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总账会计
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 总体设计
- thiết kế toàn bộ
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 她 是 公司 的 会计
- Cô ấy là kế toán của công ty.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 总会 二次 上演
- Thường có một buổi biểu diễn thứ hai.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 总有一天 你 会 明白
- Rồi một ngày nào đó con sẽ hiểu.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 新 会计 刚到 , 账目 还 没有 移交
- kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总账会计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总账会计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
总›
计›
账›