急用 jíyòng

Từ hán việt: 【cấp dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "急用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp dụng). Ý nghĩa là: cần dùng gấp (chỉ tiền bạc), cận dụng. Ví dụ : - 。 tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 急用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 急用 khi là Động từ

cần dùng gấp (chỉ tiền bạc)

紧急需用 (多指金钱方面)

Ví dụ:
  • - 节约 jiéyuē 储蓄 chǔxù 以备 yǐbèi 急用 jíyòng

    - tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.

cận dụng

急切需用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急用

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 军用飞机 jūnyòngfēijī

    - máy bay quân sự.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - 我用 wǒyòng 胶水 jiāoshuǐ guā zhān 纸张 zhǐzhāng

    - Tôi dùng keo để dán giấy.

  • - 准备 zhǔnbèi le 十件 shíjiàn 急救 jíjiù 用品 yòngpǐn

    - Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.

  • - 节约 jiéyuē 储蓄 chǔxù 以备 yǐbèi 急用 jíyòng

    - tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.

  • - 不用 bùyòng wèi 这件 zhèjiàn shì 着急 zháojí

    - Bạn không cần lo lắng về điều này.

  • - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • - xiān 这些 zhèxiē 急用 jíyòng de 材料 cáiliào 领走 lǐngzǒu 明天 míngtiān 一发 yīfà 登记 dēngjì

    - anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.

  • - 急需 jíxū 用款 yòngkuǎn 盼速 pànsù 电汇 diànhuì 五千元 wǔqiānyuán

    - cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急用

Hình ảnh minh họa cho từ 急用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao