Đọc nhanh: 思想政治教育 (tư tưởng chính trị giáo dục). Ý nghĩa là: Giáo dục tư tưởng và chính trị.
Ý nghĩa của 思想政治教育 khi là Danh từ
✪ Giáo dục tư tưởng và chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想政治教育
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 思想 动向
- chiều hướng tư tưởng
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 政府 增加 了 教育 的 投入
- Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.
- 工党 政治 思想 的 要点 是 人人平等
- Những điểm chính của tư tưởng chính trị của Đảng Lao động là tất cả mọi người đều bình đẳng.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
- 在 中国 , 孔子 有教无类 的 思想 一直 为 人们 津津乐道
- Tại Trung Quốc, tư tưởng "Hữu giáo vô loại" của Khổng Tử luôn được mọi người luận bàn say sưa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思想政治教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思想政治教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
想›
政›
教›
治›
育›