Đọc nhanh: 怒气填胸 (nộ khí điền hung). Ý nghĩa là: phẫn nộ; giận dữ.
Ý nghĩa của 怒气填胸 khi là Thành ngữ
✪ phẫn nộ; giận dữ
胸中充满怒气形容非常气愤、忿怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒气填胸
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 怒火 在 胸口 窝 着
- Cơn tức giận dồn nén trong lồng ngực.
- 怒气冲天
- nộ khí xung thiên.
- 怒气冲冲
- giận dữ bừng bừng.
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 气郁 让 他 感到 胸闷
- Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒气填胸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒气填胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
怒›
气›
胸›