Đọc nhanh: 怒气填脑 (nộ khí điền não). Ý nghĩa là: đầy gan đầy ruột.
Ý nghĩa của 怒气填脑 khi là Thành ngữ
✪ đầy gan đầy ruột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒气填脑
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 怒气冲天
- nộ khí xung thiên.
- 怒气冲冲
- giận dữ bừng bừng.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 气得 脑袋 直拨 楞
- giận run
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他朝 秘书 发泄 怒气
- Anh ta trút giận lên thư ký của mình.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒气填脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒气填脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
怒›
气›
脑›