Đọc nhanh: 义愤填胸 (nghĩa phẫn điền hung). Ý nghĩa là: phẫn nộ chính trực lấp đầy vú người ta (thành ngữ); cảm thấy phẫn nộ trước sự bất công.
Ý nghĩa của 义愤填胸 khi là Thành ngữ
✪ phẫn nộ chính trực lấp đầy vú người ta (thành ngữ); cảm thấy phẫn nộ trước sự bất công
righteous indignation fills one's breast (idiom); to feel indignant at injustice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义愤填胸
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 去 弄 个义 乳 文胸 吗
- Đi mua áo ngực giả hay gì đó?
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义愤填胸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义愤填胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
填›
愤›
胸›