Đọc nhanh: 怒色 (nộ sắc). Ý nghĩa là: sắc mặt giận dữ; vẻ mặt giận dữ. Ví dụ : - 面带怒色。 mặt mày giận dữ.
Ý nghĩa của 怒色 khi là Danh từ
✪ sắc mặt giận dữ; vẻ mặt giận dữ
愤怒的表情
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 色霁
- nguôi giận.
- 愠 色
- vẻ giận
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 看 风色
- xem tình thế
- 他 姓色
- Anh ấy họ Sắc.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 我 怒形于色
- Tôi tức hiện ra mặt.
- 她 的 脸色 非常 怒
- Khuôn mặt của cô ấy rất tức giận.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
色›