Đọc nhanh: 怎么都行 (chẩm ma đô hành). Ý nghĩa là: Sao cũng được.
Ý nghĩa của 怎么都行 khi là Câu thường
✪ Sao cũng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么都行
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 小寿星 要 什么 都行
- Bất cứ thứ gì cho sinh nhật cậu bé của tôi.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 我们 都 报名 参加 了 , 你 打算 怎么着
- Chúng tôi đều ghi tên tham gia, anh định thế nào?
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 喝 香槟 没有 鱼子酱 怎么 能行 呢
- Không thể có rượu sâm banh mà không có giấc mơ trứng cá muối.
- 不管 我 怎么 说 , 他 都 不 同意
- Dù tôi có nói gì thì anh ấy cũng không đồng ý.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 这幅 画 怎么 挂 都 不 合适
- Tranh này treo kiểu gì cũng không hợp.
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 我 怎么 做 他 都 不 满意
- Tôi có làm thế nào cũng không vừa lòng anh ta.
- 你 怎么 连 眼皮子 底下 这点 事儿 都 办 不了
- anh làm sao mà có tí việc cỏn con cũng không làm được?
- 任 你 怎么 想 , 我 都 无所谓
- Dù bạn nghĩ gì thì tôi cũng không quan tâm.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 工作 进行 得 怎么样 ?
- Công việc đang tiến triển thế nào?
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 怎么 , 你们 都 不 去 了
- Sao cơ, các cậu đều không đi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎么都行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么都行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
怎›
行›
都›