Đọc nhanh: 快餐餐车 (khoái xan xan xa). Ý nghĩa là: Toa ăn nhanh.
Ý nghĩa của 快餐餐车 khi là Danh từ
✪ Toa ăn nhanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快餐餐车
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 快餐 食品 种类 丰富
- Đồ ăn nhanh có nhiều loại.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 那家店 快餐 种类 多
- Cửa hàng đó có nhiều loại đồ ăn nhanh.
- 我们 准备 午餐 很快
- Chúng tôi chuẩn bị bữa trưa rất nhanh.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 汉堡包 是 一种 快餐 食品
- Hamburger là một loại thức ăn nhanh.
- 野餐 在 车里 忘 了
- Đồ ăn dã ngoại để quên trong xe rồi.
- 吃快餐 对 健康 不好
- Ăn đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.
- 这家 店以 快餐 为主
- Cửa hàng này chủ yếu bán đồ ăn nhanh.
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 快餐 很 方便 也 很 便宜
- Đồ ăn nhanh rất tiện lợi và rẻ.
- 快餐 固然 方便 , 但 却 不 健康
- Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.
- 孩子 们 不常 吃快餐
- Bọn trẻ ít khi ăn đồ ăn nhanh.
- 我们 有 最 上 等 的 西式 快餐 !
- chúng tôi có đồ ăn nhanh phương Tây loại tốt nhất!
- 我 宁可 自己 做饭 , 也 不 吃快餐
- Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.
- 这里 拥有 自己 的 茶楼 、 ktv 、 快餐店 、 酒吧 和 中式 餐馆
- ở đây có đầy đủ các quán trà, ktv, quán đồ ăn nhanh, quán bar...
- 他 经常 吃快餐 食品
- Anh ấy thường xuyên ăn đồ ăn nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快餐餐车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快餐餐车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
车›
餐›