Hán tự: 忖
Đọc nhanh: 忖 (thốn.thổn). Ý nghĩa là: suy nghĩ; đoán; ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm. Ví dụ : - 你莫要胡乱忖度。 Bạn đừng suy nghĩ lung tung.. - 他独自忖量许久。 Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.
Ý nghĩa của 忖 khi là Động từ
✪ suy nghĩ; đoán; ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm
细想;揣度
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 他 独自 忖量 许久
- Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忖
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 他 独自 忖量 许久
- Anh ấy suy nghĩ một mình rất lâu.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 她 忖量 了 半天 , 还 没有 想 好 怎么 说
- cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忖›