心照 xīnzhào

Từ hán việt: 【tâm chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm chiếu). Ý nghĩa là: hiểu lòng. Ví dụ : - 。 hiểu lòng nhau. - (;)。 lòng đã hiểu lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心照 khi là Động từ

hiểu lòng

不必对方明说而心中自然明白

Ví dụ:
  • - 彼此 bǐcǐ 心照 xīnzhào

    - hiểu lòng nhau

  • - 心照不宣 xīnzhàobùxuān ( 不宣 bùxuān 不必 bùbì 明说 míngshuō )

    - lòng đã hiểu lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心照

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 细心 xìxīn 照护 zhàohù

    - chăm sóc cẩn thận

  • - hěn 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.

  • - 般若 bōrě 之光 zhīguāng 照亮 zhàoliàng 心灵 xīnlíng

    - Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.

  • - 彼此 bǐcǐ 心照 xīnzhào

    - hiểu lòng nhau

  • - 心照不宣 xīnzhàobùxuān ( 不宣 bùxuān 不必 bùbì 明说 míngshuō )

    - lòng đã hiểu lòng.

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • - 他们 tāmen dōu 心照不宣 xīnzhàobùxuān

    - Họ đều hiểu ngầm với nhau.

  • - 心里 xīnli 照得 zhàodé hěn 清楚 qīngchu

    - Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.

  • - 有人 yǒurén 悉心照料 xīxīnzhàoliào 这个 zhègè 庭院 tíngyuàn

    - Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.

  • - 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu měi 一位 yīwèi 病人 bìngrén

    - Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.

  • - 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu zhe měi 一位 yīwèi 客人 kèrén

    - Cô ấy chăm sóc từng khách hàng một cách tỉ mỉ.

  • - de 照顾 zhàogu 十分 shífēn 贴心 tiēxīn

    - Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.

  • - 悉心 xīxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.

  • - 放心 fàngxīn hǎo luō 照章 zhàozhāng 纳税 nàshuì 自然 zìrán shì duì de luō 放心 fàngxīn hǎo luō

    - dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.

  • - 放心 fàngxīn ba 家里 jiālǐ de shì yǒu 照看 zhàokàn

    - anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.

  • - 尽心 jìnxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.

  • - 精心 jīngxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心照

Hình ảnh minh họa cho từ 心照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao