Đọc nhanh: 心照 (tâm chiếu). Ý nghĩa là: hiểu lòng. Ví dụ : - 彼此心照。 hiểu lòng nhau. - 心照不宣(不宣;不必明说)。 lòng đã hiểu lòng.
Ý nghĩa của 心照 khi là Động từ
✪ hiểu lòng
不必对方明说而心中自然明白
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心照
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 彼此 心照
- hiểu lòng nhau
- 心照不宣 ( 不宣 不必 明说 )
- lòng đã hiểu lòng.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 他们 都 心照不宣
- Họ đều hiểu ngầm với nhau.
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
- 有人 悉心照料 这个 庭院
- Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.
- 他 细心地 照顾 每 一位 病人
- Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.
- 她 细心地 照顾 着 每 一位 客人
- Cô ấy chăm sóc từng khách hàng một cách tỉ mỉ.
- 她 的 照顾 十分 贴心
- Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.
- 他 悉心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy hết lòng chăm sóc người mẹ bị ốm.
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
- 你 放心 去 吧 , 家里 的 事 有 我 照看
- anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
- 她 精心 照顾 生病 的 母亲
- Cô ấy tận tâm chăm sóc mẹ ốm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
照›