Đọc nhanh: 得高分 (đắc cao phân). Ý nghĩa là: Được điểm cao.
Ý nghĩa của 得高分 khi là Động từ
✪ Được điểm cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得高分
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 他 得 的 分数 是 9.5 分
- anh ấy được 9,5 điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 高兴 得 了不得
- Vui sướng tột cùng; vui ơi là vui.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他 高兴 得 咧开 了 嘴
- Anh ấy vui đến mức há miệng.
- 你 终于 得 了 高分 , 恭喜 !
- Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!
- 她 在 笔试 中得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.
- 小 明 谋取 得 高分
- Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.
- 她 考试 得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong kỳ thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得高分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得高分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
得›
高›