Đọc nhanh: 得闲 (đắc nhàn). Ý nghĩa là: rảnh rỗi; có thời gian rỗi. Ví dụ : - 一年到头不得闲。 bận rộn quanh năm.
Ý nghĩa của 得闲 khi là Động từ
✪ rảnh rỗi; có thời gian rỗi
得空儿
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得闲
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 她 日子 过得 宴闲
- Cô ấy sáng rất nhàn hạ.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 日子 过得 很豫闲
- Ngày tháng trôi qua rất an nhàn.
- 此刻 我 始得 闲下来
- Lúc này mới được rảnh rỗi.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
闲›