Đọc nhanh: 得梅因 (đắc mai nhân). Ý nghĩa là: Des Moines, thủ đô của Iowa. Ví dụ : - 一边给得梅因的奶牛挤奶 Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Ý nghĩa của 得梅因 khi là Danh từ
✪ Des Moines, thủ đô của Iowa
Des Moines, capital of Iowa
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得梅因
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 卡 梅伦 必须 得 愿意 听
- Cameron sẽ phải sẵn sàng lắng nghe.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 我 更 喜欢 市中心 的 , 因为 那 家 宾馆 布置 得 很 现代
- Tôi thích khách sạn ở trung tâm thành phố hơn vì khách sạn đó bày trí rất hiện đại.
- 因为 生病 , 我 不得不 请假
- Bởi vì bị ốm, tôi đành phải xin nghỉ.
- 因为 得不到 帮助 , 他 只能 自己 徒步 回家
- Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得梅因
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得梅因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
得›
梅›