Đọc nhanh: 待时 (đãi thì). Ý nghĩa là: chờ thì. Ví dụ : - 以待时机。 Nhằm đợi thời cơ. - 等待时机。 Đợi thời cơ.
Ý nghĩa của 待时 khi là Động từ
✪ chờ thì
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待时
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 以待 时机
- Nhằm đợi thời cơ
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 我 很 期待 玉米 下来 的 时刻
- Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.
- 她 对待 同事 时 有点 粗鲁
- Cô ấy có chút thô lỗ với đồng nghiệp.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 他 正在 等待 合适 的 时
- Anh ấy đang chờ thời cơ thích hợp.
- 我们 期待 您 的 及时 回复
- Chúng tôi mong được phản hồi từ bạn.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 成功 需要 长时间 的 等待
- Thành công cần sự chờ đợi lâu dài.
- 我 说 了 我 随时 待命
- Tôi đã nói với bạn là tôi đang gọi.
- 这件 事情 只好 暂时 存疑 , 留待 将来 解决
- chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 待时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
时›