Đọc nhanh: 总卵黄管 (tổng noãn hoàng quản). Ý nghĩa là: ống sinh tinh chung.
Ý nghĩa của 总卵黄管 khi là Danh từ
✪ ống sinh tinh chung
common vitelline duct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总卵黄管
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 这是 卵黄 囊 的 部位
- Có túi noãn hoàng.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 尽管 他 很 忙 , 但是 总是 抽时间 陪 家人
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy luôn dành thời gian cho gia đình.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总卵黄管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总卵黄管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卵›
总›
管›
黄›