影印机 yǐngyìn jī

Từ hán việt: 【ảnh ấn cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "影印机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh ấn cơ). Ý nghĩa là: Máy sao chụp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 影印机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 影印机 khi là Danh từ

Máy sao chụp

影印机是根据半导体的光导电性、物质间的摩擦生电等原理而设计的,发明人卡尔逊巧妙地结合这些似乎不相干的原理,居然发展为影响近代文明深远的新技术。虽然影印机仍在逐年改进,但是基本步骤仍然类似四十年前卡尔逊的设计。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影印机

  • - 里面 lǐmiàn de 印刷机 yìnshuājī

    - Bạn cũng sở hữu máy in

  • - 飞机 fēijī 消失 xiāoshī 杳无 yǎowú yǐng

    - Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.

  • - jiù xiàng 针孔 zhēnkǒng 照相机 zhàoxiàngjī 一样 yīyàng 翻转 fānzhuǎn 影像 yǐngxiàng

    - Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.

  • - 扩印 kuòyìn

    - máy phóng to.

  • - 他们 tāmen zài 影印 yǐngyìn 书籍 shūjí

    - Họ đang sao chép sách.

  • - 成分 chéngfèn 不同 bùtóng 影响 yǐngxiǎng le 就业机会 jiùyèjīhuì

    - Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

  • - 影视剧 yǐngshìjù zhōng chuī 笛子 dízi de 女星 nǚxīng shuí gěi 留下 liúxià le 深刻印象 shēnkèyìnxiàng ne

    - Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?

  • - yǒu 摄影机 shèyǐngjī 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Tôi có một nỗi ám ảnh về

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān 九月 jiǔyuè 开镜 kāijìng 年底 niándǐ 停机 tíngjī

    - Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.

  • - 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng 丝印 sīyìn 网印 wǎngyìn 机印 jīyìn 转印 zhuǎnyìn 各种 gèzhǒng 喷涂 pēntú 油墨 yóumò

    - Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.

  • - 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn cóng 卷轴 juànzhóu huá chū 缠绕 chánrào zài 放映机 fàngyìngjī shàng le

    - Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.

  • - 照相 zhàoxiàng 影印 yǐngyìn 原体 yuántǐ 无殊 wúshū

    - chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.

  • - zhè 几部 jǐbù 影片 yǐngpiān gěi rén 留下 liúxià le 难以 nányǐ 泯灭 mǐnmiè de 印象 yìnxiàng

    - những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.

  • - 全球 quánqiú de 危机 wēijī 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī de 影响 yǐngxiǎng 日益 rìyì 加重 jiāzhòng

    - Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.

  • - qǐng 影印 yǐngyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Xin hãy sao chép tài liệu này.

  • - 不会 búhuì 操作 cāozuò 复印机 fùyìnjī

    - Tôi không biết cách dùng máy in.

  • - 接通 jiētōng de 无线 wúxiàn 打印机 dǎyìnjī

    - Để kết nối máy in không dây của tôi.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

  • - 打印机 dǎyìnjī de 默认 mòrèn 纸张 zhǐzhāng shì A4

    - Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 影印机

Hình ảnh minh họa cho từ 影印机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影印机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao