Đọc nhanh: 影印机 (ảnh ấn cơ). Ý nghĩa là: Máy sao chụp.
Ý nghĩa của 影印机 khi là Danh từ
✪ Máy sao chụp
影印机是根据半导体的光导电性、物质间的摩擦生电等原理而设计的,发明人卡尔逊巧妙地结合这些似乎不相干的原理,居然发展为影响近代文明深远的新技术。虽然影印机仍在逐年改进,但是基本步骤仍然类似四十年前卡尔逊的设计。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影印机
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 我 有 摄影机 恐惧症
- Tôi có một nỗi ám ảnh về
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影印机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影印机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
影›
机›