Đọc nhanh: 影印本 (ảnh ấn bổn). Ý nghĩa là: một bản sao.
Ý nghĩa của 影印本 khi là Danh từ
✪ một bản sao
a photocopy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影印本
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 抽印本
- bản trích in.
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 这部 影片 有 20 本
- Bộ phim này có 20 tập.
- 这部 电影 有 十四 本
- Bộ phim này có 14 tập.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 我本 想 去 看 电影 的
- Ban đầu tôi định đi xem phim.
- 那 不是 赫本 的 电影
- Đó không phải là một bộ phim của Hepburn.
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 这 本书 印重 了 一些 页码
- Cuốn sách này in trùng một số trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 影印本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 影印本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
影›
本›