彭魄 péng pò

Từ hán việt: 【bành bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "彭魄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bành bạc). Ý nghĩa là: Rộng lớn mênh mông. § Cũng như bàng bạc ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 彭魄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 彭魄 khi là Tính từ

Rộng lớn mênh mông. § Cũng như bàng bạc 旁薄.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭魄

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - 锻炼 duànliàn 体魄 tǐpò

    - rèn luyện khí lực

  • - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • - 办事 bànshì hěn yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy làm việc rất hăng say.

  • - 体魄 tǐpò 健壮 jiànzhuàng

    - khí lực tráng kiện.

  • - 强健 qiángjiàn de 体魄 tǐpò

    - thể phách khoẻ mạnh.

  • - 此人 cǐrén 魄力 pòlì 令人 lìngrén 佩服 pèifú

    - Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.

  • - de hái zài ma

    - Hồn anh ta còn không?

  • - yǒu 心胸 xīnxiōng yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy có hoài bão, có khí phách.

  • - 动人心魄 dòngrénxīnpò

    - rung động tâm hồn; rung động lòng người.

  • - 校花 xiàohuā 停住 tíngzhù 脚步 jiǎobù wàng le 几眼 jǐyǎn gèng nòng 魄散魂飞 pòsànhúnfēi

    - Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.

  • - de 回来 huílai le

    - Hồn anh ta đã về.

  • - 如今 rújīn hěn shì 落魄 luòpò

    - Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.

  • - 此人 cǐrén 显得 xiǎnde hěn 落魄 luòpò

    - Người này có vẻ rất khốn đốn.

  • - 做事 zuòshì hěn yǒu 魄力 pòlì

    - Anh ấy hành động rất có khí phách.

  • - 此人 cǐrén 已然 yǐrán 十分 shífēn 落魄 luòpò

    - Người này đã rất chán nản.

  • - dāng 落魄 luòpò zhī shí 无人问津 wúrénwènjīn

    - Khi bạn chán nản không ai quan tâm.

  • - 落魄 luòpò 模样 múyàng ràng rén 心疼 xīnténg

    - Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • - 我姓 wǒxìng péng

    - Tôi họ Bành.

  • - de 朋友 péngyou xìng péng

    - Bạn của tôi họ Bành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彭魄

Hình ảnh minh họa cho từ 彭魄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彭魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+9 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bang , Bàng , Bành
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GTHHH (土廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F6D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pò , Tuò
    • Âm hán việt: Bạc , Phách , Thác
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAHI (竹日竹戈)
    • Bảng mã:U+9B44
    • Tần suất sử dụng:Cao