Đọc nhanh: 彭魄 (bành bạc). Ý nghĩa là: Rộng lớn mênh mông. § Cũng như bàng bạc 旁薄..
Ý nghĩa của 彭魄 khi là Tính từ
✪ Rộng lớn mênh mông. § Cũng như bàng bạc 旁薄.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彭魄
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 办事 很 有 气魄
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 体魄 健壮
- khí lực tráng kiện.
- 强健 的 体魄
- thể phách khoẻ mạnh.
- 此人 魄力 令人 佩服
- Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.
- 他 的 魄 还 在 吗 ?
- Hồn anh ta còn không?
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 动人心魄
- rung động tâm hồn; rung động lòng người.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 的 魄 回来 了
- Hồn anh ta đã về.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 他 做事 很 有 魄力
- Anh ấy hành động rất có khí phách.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 我姓 彭
- Tôi họ Bành.
- 我 的 朋友 姓 彭
- Bạn của tôi họ Bành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彭魄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彭魄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彭›
魄›