Đọc nhanh: 当牛作马 (đương ngưu tá mã). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) làm nô lệ cho ai đó, làm việc như một con ngựa và chăm chỉ như một con bò.
Ý nghĩa của 当牛作马 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) làm nô lệ cho ai đó
fig. to slave for sb
✪ làm việc như một con ngựa và chăm chỉ như một con bò
to work like a horse and toil like an ox
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当牛作马
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 你 最近 工作 马马虎虎
- Dạo cậu làm việc hơi chểnh mảng đó.
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 铁 马丁 当
- mảnh kim loại kêu leng keng.
- 请 把 这个 当作 秘密
- Hãy coi như điều này là bí mật.
- 马克 曾 在 密西西比河 上当 过 领航员
- Mark đã từng làm người lái đò trên sông Mississippi.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 我 一直 把 你 当作 兄弟
- Tôi luôn coi bạn là anh em.
- 当初 他 在 工厂 工作
- Lúc đầu anh ấy làm việc ở một nhà máy.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 当牛作马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当牛作马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
当›
牛›
马›