Đọc nhanh: 弯儿 (loan nhi). Ý nghĩa là: chỗ cong. Ví dụ : - 你到哪儿遛弯儿去啦? bạn đến đâu dạo bộ?. - 你到哪去蹓弯儿啦? bạn đi dạo ở đâu?
Ý nghĩa của 弯儿 khi là Tính từ
✪ chỗ cong
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
- 你 到哪去 蹓 弯儿 啦
- bạn đi dạo ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 你 到哪去 蹓 弯儿 啦
- bạn đi dạo ở đâu?
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 这儿 离 学校 很近 , 一 转弯 儿 就 到 了
- ở đây gần trường lắm, chỉ rẽ một cái là đến.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弯儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弯儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
弯›