弦理论 xián lǐlùn

Từ hán việt: 【huyền lí luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弦理论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyền lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết dây (vật lý). Ví dụ : - Lý thuyết dây khó hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弦理论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弦理论 khi là Danh từ

lý thuyết dây (vật lý)

string theory (physics)

Ví dụ:
  • - xián 理论 lǐlùn 更难 gèngnán

    - Lý thuyết dây khó hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦理论

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 完全 wánquán mèi

    - Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù zuǒ de 社会 shèhuì 理论 lǐlùn shū

    - Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • - 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le de 理论 lǐlùn

    - Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.

  • - 深奥 shēnào de 形而上学 xíngérshàngxué 理论 lǐlùn

    - Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 各种 gèzhǒng 理论 lǐlùn

    - Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.

  • - 合乎 héhū 论理 lùnlǐ

    - hợp lô-gích.

  • - 钻研 zuānyán 理论 lǐlùn

    - nghiên cứu lý luận

  • - 当面 dāngmiàn 论理 lùnlǐ

    - trước mặt nói rõ lẽ phải.

  • - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • - 理论 lǐlùn 实际 shíjì 打架 dǎjià le

    - Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.

  • - suì de 理论 lǐlùn

    - lí luận sâu sắc.

  • - 高深 gāoshēn de 理论 lǐlùn

    - lý luận uyên thâm

  • - de 理论 lǐlùn shì 一家之言 yījiāzhīyán

    - Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.

  • - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • - cóng 玻色 bōsè xián lùn 转到 zhuǎndào le 杂交 zájiāo 弦论 xiánlùn

    - Từ lý thuyết chuỗi bosonic đến lý thuyết chuỗi dị.

  • - xián 理论 lǐlùn 更难 gèngnán

    - Lý thuyết dây khó hơn.

  • - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弦理论

Hình ảnh minh họa cho từ 弦理论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弦理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:フ一フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NYVI (弓卜女戈)
    • Bảng mã:U+5F26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao