Đọc nhanh: 弥陀 (di đà). Ý nghĩa là: A Di Đà, Đức Phật của cõi Tây Phương, Thị trấn Mituo hoặc Mito ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan, viết tắt cho 阿彌陀佛 | 阿弥陀佛.
Ý nghĩa của 弥陀 khi là Danh từ
✪ A Di Đà, Đức Phật của cõi Tây Phương
Amitabha, the Buddha of the Western Paradise
✪ Thị trấn Mituo hoặc Mito ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan
Mituo or Mito township in Kaohsiung county 高雄縣|高雄县 [Gāoxióngxiàn], southwest Taiwan
✪ viết tắt cho 阿彌陀佛 | 阿弥陀佛
abbr. for 阿彌陀佛|阿弥陀佛
✪ di đà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥陀
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 抽 陀螺
- quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).
- 我姓 弥
- Tôi họ Di.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弥陀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弥陀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弥›
陀›