Đọc nhanh: 阿弥陀经 (a di đà kinh). Ý nghĩa là: Tên một bộ kinh Phật, do một vị Cao tăng Diêu Tần là Cưu-ma-la-thập (鳩摩羅什; s: kumārajīva) dịch từ Phạn (sanskrit) sang Hán ngữ, với nội dung nói về thế giới Cực lạc ở Tây phương..
Ý nghĩa của 阿弥陀经 khi là Danh từ
✪ Tên một bộ kinh Phật, do một vị Cao tăng Diêu Tần là Cưu-ma-la-thập (鳩摩羅什; s: kumārajīva) dịch từ Phạn (sanskrit) sang Hán ngữ, với nội dung nói về thế giới Cực lạc ở Tây phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿弥陀经
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 迈阿密 来 的
- Anh ấy sẽ tham gia cùng chúng tôi từ Miami.
- 阿肯色州 在 哪
- Cái quái gì ở Arkansas?
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阿弥陀经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阿弥陀经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弥›
经›
阿›
陀›