Đọc nhanh: 张飞打岳飞 (trương phi đả nhạc phi). Ý nghĩa là: một biến bất khả thi (thành ngữ), (nghĩa bóng) một sự kết hợp không thể, (văn học) Trương Phi đấu với Nhạc Phi.
Ý nghĩa của 张飞打岳飞 khi là Thành ngữ
✪ một biến bất khả thi (thành ngữ)
an impossible turn of events (idiom)
✪ (nghĩa bóng) một sự kết hợp không thể
fig. an impossible combination
✪ (văn học) Trương Phi đấu với Nhạc Phi
lit. Zhang Fei fights Yue Fei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张飞打岳飞
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 岳飞 字 鹏举
- Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
- 岳飞 不愧为 一位 民族英雄
- Nhạc Phi xứng đáng là anh hùng dân tộc
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 宇航员 都 用 这个 打 飞机
- Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 张飞打岳飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 张飞打岳飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岳›
张›
打›
飞›