引鬼上门 yǐn guǐ shàngmén

Từ hán việt: 【dẫn quỷ thượng môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引鬼上门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn quỷ thượng môn). Ý nghĩa là: để giới thiệu một nguồn rắc rối tiềm ẩn, mời ma quỷ đến nhà (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引鬼上门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引鬼上门 khi là Thành ngữ

để giới thiệu một nguồn rắc rối tiềm ẩn

to introduce a potential source of trouble

mời ma quỷ đến nhà (thành ngữ)

to invite the devil to one's house (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引鬼上门

  • - 开门 kāimén qǐng 马上 mǎshàng 开门 kāimén

    - Mở cửa, làm ơn mở ngay.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - de tóu zhuàng zài 低矮 dīǎi de 门框 ménkuàng shàng le

    - Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 门上 ménshàng de 风铃 fēnglíng 发出 fāchū 玎玲声 dīnglíngshēng

    - Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.

  • - zhè shì tiē zài 地上 dìshàng de 引导 yǐndǎo

    - Đây là bản đồ hướng dẫn được dán trên mặt đất.

  • - 锁上 suǒshàng mén le 请稍等 qǐngshāoděng

    - Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.

  • - 卸下 xièxià le 门上 ménshàng de suǒ

    - Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.

  • - 门上 ménshàng de zhè suǒ 锈住 xiùzhù le

    - Cái khóa này bị gỉ mất rồi.

  • - 他用 tāyòng shuān 门锁 ménsuǒ shàng le

    - Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.

  • - dāng 人们 rénmen 锁上 suǒshàng le 外门 wàimén

    - Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa

  • - 门扣 ménkòu shàng

    - móc cửa lại.

  • - 门闩 ménshuān shàng

    - cài cửa lại.

  • - 巴在 bāzài 门上 ménshàng dòng

    - Bám trên cửa không động đậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引鬼上门

Hình ảnh minh họa cho từ 引鬼上门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引鬼上门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao